Ống co nhiệt không chứa phốt pho đỏ không chứa halogen 2:1
Cat:Ống co nhiệt tường đơn
Đặc trưng: ● Chịu được điện áp: 600V ● Tiêu chuẩn∶ UL224 ● Tỷ lệ co ngót nhiệt∶2∶1 ● Nhiệt độ co ngót ba...
Xem chi tiếtVới sự phát triển không ngừng của khoa học công nghệ, các thiết bị điện tử đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Trong sản xuất và bảo trì các thiết bị điện tử, Ống co nhiệt màu PE , như một vật liệu quan trọng, đóng một vai trò quan trọng.
Ống co nhiệt màu PE được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị điện tử. Nó có thể được sử dụng để bảo vệ cách điện của dây và cáp, ngăn ngừa lão hóa và mài mòn dây, đồng thời cải thiện an toàn điện. Ngoài ra, ống co nhiệt màu PE cũng có thể được sử dụng để đóng gói và bảo vệ các đầu nối, chẳng hạn như đầu nối, điểm hàn, v.v., để đảm bảo độ ổn định và độ tin cậy của thiết bị điện tử.
So với vật liệu cách nhiệt truyền thống, ống co nhiệt màu PE có nhiều ưu điểm. Nó có khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, chống ăn mòn hóa học và độ bền cơ học, đồng thời có thể duy trì hiệu suất ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Ngoài ra, ống co nhiệt màu PE còn có tính linh hoạt và khả năng gia công tốt, có thể thích ứng với các linh kiện điện tử có hình dạng và kích cỡ khác nhau.
Ống co nhiệt màu PE còn đóng vai trò quan trọng trong việc bảo trì, sửa chữa các thiết bị điện tử. Nó có thể được sử dụng để sửa chữa và bảo vệ cách điện các dây bị hỏng để kéo dài tuổi thọ của thiết bị điện tử. Ngoài ra, ống co nhiệt màu PE còn có thể dùng để chống thấm, chống bụi cho các thiết bị điện tử, nâng cao độ bền và tính ổn định của thiết bị.
Là một vật liệu quan trọng, ống co nhiệt màu PE có nhiều ứng dụng trong thiết bị điện tử. Hiệu suất tuyệt vời và tính linh hoạt của nó làm cho nó trở thành một phần không thể thiếu trong sản xuất và bảo trì thiết bị điện tử. Với sự tiến bộ không ngừng của khoa học công nghệ, người ta tin rằng việc ứng dụng ống co nhiệt màu PE trong lĩnh vực điện tử sẽ ngày càng sâu rộng, mang lại sự bảo vệ tốt hơn cho sự ổn định và tin cậy của các thiết bị điện tử.
Đặc trưng: ● Chịu được điện áp: 600V ● Tiêu chuẩn∶ UL224 ● Tỷ lệ co ngót nhiệt∶2∶1 ● Nhiệt độ co ngót ba...
Xem chi tiếtĐặc trưng: ● Chịu được điện áp: 300V ● Tiêu chuẩn∶ UL224 ● Tỷ lệ co ngót nhiệt∶2∶1 ● Nhiệt độ co ngót ba...
Xem chi tiếtĐặc trưng: ● Tiêu chuẩn∶ UL224,CAN/CSAC22.2NO198.1-99 ● Tỷ lệ co ngót nhiệt∶2∶1 ● Nhiệt độ co ngót ban đầu∶ ≥ ...
Xem chi tiếtĐặc trưng: ● Tiêu chuẩn∶ UL224,CAN/CSA C2.2 NO198.1-99 ● Tỷ lệ co ngót nhiệt∶2∶1 ● Nhiệt độ co ngót ban đầu∶ ≥...
Xem chi tiếtĐặc trưng: ● Tiêu chuẩn∶CAN/CSA C22.2 NO198.1-99 ● Tỷ lệ co ngót nhiệt∶2∶1 ● Nhiệt độ co ngót ban đầu∶ ≥ ...
Xem chi tiếtĐặc trưng: ● Tiêu chuẩn∶CAN/CSA C22.2 NO198.1-99 ● Tỷ lệ co ngót nhiệt∶2∶1 ● Nhiệt độ co ngót ban đầu∶ ≥ ...
Xem chi tiếtĐặc trưng: ● Tỷ lệ co rút nhiệt: 3∶1 ● Nhiệt độ co ngót ban đầu: ≥ 70oC ● Nhiệt độ c...
Xem chi tiếtỐng co nhiệt trong suốt 2:1 Ống co nhiệt trong suốt hay còn gọi là ống co nhiệt trong suốt là loại ống co lại khi có nhiệt tác dụng, mang lại khả n...
Xem chi tiếtĐặc trưng: ● Tiêu chuẩn∶ UL224,CAN/CSAC22.2NO198. 1-99 ● Tỷ lệ co rút nhiệt∶ 2∶1 ● Nhiệt độ co rút ban đầ...
Xem chi tiếtĐặc trưng: ● AMS-DTL-23053/4; QC/T29106;GB/T2408 ● Nhiệt độ co ngót ban đầu: ≥ 90oC ● Nhiệt độ co ngót hoàn toàn: ≥125oC ...
Xem chi tiết×
Trân trọng tuyển đại lý!
thông tin liên lạc: Mr Zhu: +86 13916907350