Ống co nhiệt thành siêu mỏng 2:1 không chứa halogen, không chứa phốt pho đỏ
Cat:Ống co nhiệt tường đơn
Đặc trưng: ● Chịu được điện áp: 300V ● Tiêu chuẩn∶ UL224 ● Tỷ lệ co ngót nhiệt∶2∶1 ● Nhiệt độ co ngót ba...
Xem chi tiếtLớp keo bên trong ống co nhiệt tường kép đóng một vai trò quan trọng trong việc tăng cường cả đặc tính bịt kín và cách nhiệt:
Bịt kín nước: Khi tác dụng nhiệt, lớp dính sẽ tan chảy và chảy vào bất kỳ khoảng trống nào giữa ống và dây hoặc cáp. Điều này tạo ra một lớp bịt kín, chắc chắn giúp ngăn hơi ẩm, bụi và các chất gây ô nhiễm khác xâm nhập, điều này rất cần thiết để bảo vệ các kết nối điện.
Độ bám dính tăng cường: Vật liệu kết dính liên kết chặt chẽ với bề mặt của dây hoặc cáp, đảm bảo rằng ống vẫn ở đúng vị trí ngay cả khi chịu áp lực hoặc chuyển động cơ học. Điều này giúp ống không bị trượt hoặc bong tróc theo thời gian.
Cách nhiệt: Lớp keo góp phần cách nhiệt bằng cách giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa dây và môi trường bên ngoài. Điều này đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng tiếp xúc với nhiệt độ khắc nghiệt vì nó giúp duy trì tính toàn vẹn của lớp cách điện của dây.
Kháng hóa chất: Nhiều công thức kết dính được thiết kế để chống lại hóa chất, khiến chúng phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt. Điện trở này giúp duy trì lớp bịt kín và lớp cách nhiệt theo thời gian, ngăn ngừa sự xuống cấp của ống.
Bảo vệ cơ học: Lớp dính bổ sung thêm mức độ bảo vệ chống lại hư hỏng vật lý. Bằng cách bám chặt vào dây, nó giúp hấp thụ các tác động và mài mòn, bảo vệ tốt hơn lớp cách nhiệt bên dưới.
Lớp dính bên trong cải thiện đáng kể độ tin cậy và tuổi thọ của các kết nối điện, khiến ống co nhiệt vách kép trở thành lựa chọn ưu tiên trong các ứng dụng đòi hỏi khắt khe.
Đặc trưng: ● Chịu được điện áp: 300V ● Tiêu chuẩn∶ UL224 ● Tỷ lệ co ngót nhiệt∶2∶1 ● Nhiệt độ co ngót ba...
Xem chi tiếtĐặc trưng: ● Tiêu chuẩn∶ UL224,CAN/CSAC22.2NO198.1-99 ● Tỷ lệ co ngót nhiệt∶2∶1 ● Nhiệt độ co ngót ban đầu∶ ≥ ...
Xem chi tiếtĐặc trưng: ● Tiêu chuẩn∶ UL224,CAN/CSA C2.2 NO198.1-99 ● Tỷ lệ co ngót nhiệt∶2∶1 ● Nhiệt độ co ngót ban đầu∶ ≥...
Xem chi tiếtĐặc trưng: ● Tiêu chuẩn∶CAN/CSA C22.2 NO198.1-99 ● Tỷ lệ co ngót nhiệt∶2∶1 ● Nhiệt độ co ngót ban đầu∶ ≥ ...
Xem chi tiếtĐặc trưng: ● Tiêu chuẩn∶CAN/CSA C22.2 NO198.1-99 ● Tỷ lệ co ngót nhiệt∶2∶1 ● Nhiệt độ co ngót ban đầu∶ ≥ ...
Xem chi tiếtĐặc trưng: ● Tỷ lệ co rút nhiệt: 3∶1 ● Nhiệt độ co ngót ban đầu: ≥ 70oC ● Nhiệt độ c...
Xem chi tiếtTùy chỉnh theo nội dung in ấn được chỉ định của khách hàng và các yêu cầu đặc biệt.
Xem chi tiếtỐng co nhiệt trong suốt 2:1 Ống co nhiệt trong suốt hay còn gọi là ống co nhiệt trong suốt là loại ống co lại khi có nhiệt tác dụng, mang lại khả n...
Xem chi tiếtĐặc trưng: ● Tiêu chuẩn∶ UL224,CAN/CSAC22.2NO198. 1-99 ● Tỷ lệ co rút nhiệt∶ 2∶1 ● Nhiệt độ co rút ban đầ...
Xem chi tiếtĐặc trưng: ● AMS-DTL-23053/4; QC/T29106;GB/T2408 ● Nhiệt độ co ngót ban đầu: ≥ 90oC ● Nhiệt độ co ngót hoàn toàn: ≥125oC ...
Xem chi tiết×
Trân trọng tuyển đại lý!
thông tin liên lạc: Mr Zhu: +86 13916907350